Thiết bị vệ sinh Viglacera được khá nhiều khách hàng đánh giá khá là cao về chất lượng sản phẩm cũng như đảm bảo độ bền cao nhất cho công trình sử dụng. Bên cạnh các thương hiệu khác như Inax, Toto, Casaer,.... dòng sản phẩm thiết bị vệ sinh Viglacera hướng tới các phân khúc khách hàng bình dân nên mức giá thành của dòng gạch này cũng được khách hàng đánh giá rất là hợp lý. Dưới đây là bảng giá thiết bị vệ sinh với mức giá cập nhật mới và chi tiết nhất hiện nay để bạn có thể tham khảo cho công trình của mình. Cùng tham khảo ngay nhé.
Thiết bị vệ sinh Viglacera có tốt không? Giải đáp từ chuyên gia
Bởi các dòng sản phẩm của Viglacera thường có mức giá rẻ hơn so với các thương hiệu khác nên nhiều khách hàng thường nghĩ rằng chất lượng sản phẩm của thương hiệu này sẽ có chất lượng thấp hơn. Tuy nhiên đây là một quan niệm hoàn toàn sai lầm, bởi thương hiệu Viglacera là thương hiệu Việt Nam nên các nhà sản xuất hiểu rõ nhu cầu sử dụng của các khách hàng Việt Nam. Sau đây là những đánh giá của chuyên gia:- Các sản phẩm của Viglacera sử dụng công nghệ men nano giúp làm tăng độ sáng bóng, chống trầy xước, hạn chế được độ bám bẩn.
- Đa dạng về mẫu mã sản phẩm, tích hợp nhiều tính năng vượt trội đảm bảo độ bền cho công trình sử dụng
- Mức giá thiết bị vệ sinh Viglacera có giá rất là hợp lý, phù hợp với hầu hết mọi phân khúc khách hàng, tùy vào mẫu mã cùng như loại sản phẩm mà sẽ có mức giá khác nhau.
Bảng giá thiết bị vệ sinh Viglacera đầy đủ và chuẩn nhất 2020
BẢNG GIÁ THIẾT BỊ VỆ SINH VIGLACERA BÁN SỨ: BỒN CẦU, CHẬU RỬA
TÊN SẢN PHẨM | GIÁ NIÊM YẾT | GIÁ CHIẾT KHẤU
(tại Big House)
| ẢNH SẢN PHẨM |
Bồn cầu thông minh V90 | 26.180.000 | 18.930.000 | ![]() |
Bồn cầu thông minh V91 | 44.770.000 | 35.770.000 | ![]() |
Bồn cầu két âm V50 | 9.755.000 | 8.290.000 | ![]() |
Bồn cầu một khối V40 (kèm xịt XP6) | 3.565.000 | 2.600.000 | ![]() |
Bồn cầu một khối C109 | 3.580.000 | 2.790.000 | ![]() |
Bồn cầu một khối V38 | 3.700.000 | 2.940.000 | ![]() |
Bồn cầu hai khối VI107 | 2.380.000 | 2.130.000 | ![]() |
Bồn cầu hai khối VI88 nắp thường | 2.150.000 | 1.640.000 | ![]() |
Bồn cầu 2 khối Vt34 | 1.990.000 | 1.590.000 | ![]() |
Bồn cầu 2 khối Viglacera VT18M nắp thường | 2.095.000 | 1.640.000 | ![]() |
Chậu rửa lavabo dương bàn V11 | 1.400.000 | 950.000 | ![]() |
Chậu rửa lavabo dương bàn CD15 | 1.343.000 | 1.170.000 | ![]() |
Chậu rửa treo tường chân lửng Cd50 | 1.860.000 | 1.350.000 | ![]() |
Chậu rửa treo tường chân lửng VI5 | 970.000 | 880.000 | ![]() |
Chậu rửa chân đứng VI1T | 750.000 | 750.000 | ![]() |
Chậu rửa treo tường chân đứng VTL2 (bao gồm chân) | 750.000 | 750.000 | ![]() |
BẠN BĂN KHOĂN KHÔNG BIẾT NÊN CHỌN SẢN PHẨM NÀO – LIÊN HỆ NGAY
BẢNG GIÁ SEN VÒI VÀ PHỤ KIỆN PHÒNG TẮM
TÊN SẢN PHẨM | GIÁ NIÊM YẾT | GIÁ CHIẾT KHẤU
(tại Big House)
| ẢNH SẢN PHẨM |
Bộ phụ kiện VGPK05 | 1.911.000 | 1.410.000 | ![]() |
Bộ phụ kiện VGPK02 | 880.000 | 850.000 | ![]() |
Gương phòng tắm VG-G2 | 325.000 | 296.000 | ![]() |
Sen tắm thường VG508 | 1.254.000 | 1.110.000 | ![]() |
Vòi sen nóng lạnh VSD502 | 1.810.000 | 1.510.000 | ![]() |
Sen cây nóng lạnh VSD5092 | 3.850.000 | 3.450.000 | ![]() |
Sen cây âm tường VG518 | 5.505.000 | 4.550.000 | ![]() |
Trên đây là bảng báo giá thiết bị vệ sinh Viglacera đầy đủ và chi tiết nhất 2020 tại Big House bạn có thể tham khảo để lựa chọn được sản phẩm phù hợp nhất. Mọi thắc mắc chi tiết bạn có thể liên hệ theo số hotline 0981727199 hoặc ghé qua showroom Big House tại số 97-99 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội.
GỢI Ý – TÌM HIỂU THÊM:
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét